Lên đầu trang

Thứ Hai, 23 tháng 3, 2015

TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG TRONG NHÀ HÀNG

Nếu bạn đang làm trong nhà hàng Nhật Bản hoặc có ý định làm thêm tại nhà hàng Nhật thì không thể bỏ qua những câu giao tiếp cơ bản này.

Tiếng Nhật thông dụng trong nhà hàng

1.Xin chào quí khách.
いらっしゃい ませ。(Irasshai mase)

2.Anh/chị đi mấy người? ( Khi khách bước vào nhà hàng)
何名 さま で いらっしゃいますか? ( Nanmei sama de irasshai masu ka?)

3.Quí khách dùng gì ạ?
何 に なさい ます か? (Nani ni nasai masu ka?)

4. Vì nay đông khách, anh/chị có thể ngồi chung bàn với người khác được ko?
きょう は こてん ます ので、 ご あいせき で よろしい でしょうか?
(kyoo wa konde imasu node, go aiseki de yoroshii deshoo ka?)

5. Mời anh/chị đi hướng này.
どうぞ、 こちらへ。
(douzo, kochira e)

6.Khách: Xin cho tôi xem thực đơn.
あ のう、 メニュー を みせて ください。
(Anou, menyuu o misete kudasai.)

Nhân viên: vâng, mời xem. Anh/Chị đã chọn xong chưa?
てにん: はい、 どうぞ。 。。。ごちゅうもん は おきまり です か?
(tenin: hai, Doozo. gochuumon wa okimari desu ka?)

Khách: Để tôi nghĩ chút đã.
もう ちょっと かんがえ させて ください.
(Moo chotto kagae sasete kudasai.)

7.おまたせ しました。
Omatase shimashita
(Xin lỗi đã để (ông/bà) đợi lâu)

8.どうぞ おめしあがり ください。
Douzo,omeshiagari kudasai
Xin mời ông/bà dùng bữa (dùng cho cả thức ăn hay thức uống )

9. おのみものは いかがですか。
Onomimono wa ikaga desuka
(Quý khách có muốn dùng thêm đồ uống không ạ ?)

! Một số câu khách hàng thường hỏi, trước khi đón khách bạn nên chuẩn bị sẵn:
1. Tôi muốn đổi bàn khác. Ở chỗ này có mùi thuốc lá.
席を変えたいです。ここはたばこの に おいがします。
(Seki wo kaetai desu. Koko wa tabako no nioi ga shimasu)

2.Tôi đã đặt trước một phòng trong nhà hàng này.
そのレストランの部屋を貸し切りに し た.
(Sono resutoran no heya wo kashikiri ni shita)

3.Làm ơn cho tôi 1 humburger.
ハンバーガーを1つお願いします。
(hambaaga wo hitotsu onegai shimasu)

4.Tôi không cần nước sốt / Tôi muốn thêm nước sốt vào bên cạnh
(Một số khách không thích trực tiếp cho nước sốt vào thức ăn)
ソースはかけないで/ソースは横に添えてください。
(Sousu wa kakenai de /Sousu wa yoko ni soete kudasai)

5. vâng, tất cả đủ rồi. Cảm ơn anh/cô/cậu....(xác nhận lại thực đơn với khách, nếu chính xác rồi thì khách sẽ nói )
はい、すべていいです。ありがとう
(Hai, subete ii desu. Arigatou)

6. làm ơn tính tiền giúp tôi
お会計をお願いします。
(O kaikei wo onegai shimasu.)

0 nhận xét:

Đăng nhận xét