Trước hết mình nêu
lên 1 số khái niệm sẽ dùng cho âm HÁN VIỆT và ÂM ON như sau:
* ÂM ĐẦU: Là chữ cái đầu trong 1 từ như: H/L/K/M....
* ÂM VẦN: Là các vần trong 1 từ như: ~ AN/EN/I/ÔI....
Ví dụ:
+Chữ HÁN thì âm đầu là H, âm vần của nó là ÁN
+Chữ かん(KAN) thì âm đầu thuộc
hàng K , âm vần là AN
^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^^
Sau đây mình sẽ đưa ra 1
số quy tắc đơn giản sau:
I- Những âm Hán Việt có ÂM
ĐẦU là H/K/GI/C/QU thì âm ON sẽ có âm đầu
thuộc hàng K ( か/き/く/け/こ)
II- Những âm Hán Việt có ÂM ĐẦU là T thì âm On sẽ chuyển thành S ( ~90%) (さ/し/す/せ/そ)hoặc T
( ~10 %)(た/ち/つ/て/と)
III-Những âm Hán Việt có ÂM VẦN có chứa : EN , EM như:
~IÊN, ~IÊM ,~UYÊN, ~ÊN, ~ÊM thì âm ON của nó sẽ là ~EN (せん/でん/てん。。。)
=>Kết hợp 2 quy tắc trên ta có thể biết được âm ON của một
số chữ Kanji như sau;
1*TIÊN=
T+ IÊN=S+EN=SEN (せん)
先生-TIÊN SINH- せんせい= Thầy,
cô giáo
先月=TIÊN NGUYỆT- せんげつ= Tháng
trước
…………………………………………………………………………………………
2*HIẾN=
H+ IẾN=K+EN=KEN(けん)
貢献-CỐNG HIẾN- こうけん= Cống hiến
……………………………………………………………………………………………………….
3*KIẾN=K+IẾN=K+EN=KEN(けん)
見学-KIẾN HỌC- けんがく= Tham
quan học tập
意見-Ý KIẾN- いけん= Ý kiên
…………………………………………………………………………………………………………
4*TUYẾN=T+UYẾN=S+EN=SEN(せん)
新幹線-TÂN CÁN TUYẾN- しんかんせん= Tàu
siêu tốc
線路-TUYẾN LỘ- せんろ= Đường
tàu
…………………………………………………………………………………………………………
5*NGUYÊN=NG+UYÊN=G+EN=GEN(げん)
原因-NGUYÊN NHÂN- げんいん= Nguyên
nhân
原理-NGUYÊN LÍ- げんり= Nguyên
lí
………………………………………………………………………………………………………….
IV-Những âm Hán Việt có âm
đầu là NG thì âm ON sẽ có âm Đầu là G ( が、ぎ、ぐ、げ、ご)
Ví dụ:
NGOẠI---->GAI
NGỮ------->GO
NGÔN----->GEN
NGHIỆP-->GYOU
NGHỊ----->GI
V- Những âm HÁN VIỆT có âm Vần là ~AN/AM thì âm ON sẽ chuyển~ AN
Ví dụ:
HÁN---->KAN
HÀN---->KAN
THAM-->SAN
=> Kết hợp các quy tắc trên ta có cách đọc cho
các chữ KANJI sau:
................................................................................................
1.(岸) NGẠN=NG+AN=G+AN=GAN(がん)
*海岸=HẢI NGẠNーかいがん= BỜ BIỂN
................................................................................................
2.(解) TÁN=T+ÁN=S+AN=SAN(さん)
*解散=GIẢI TÁNーかいさん=GIẢI TÁN
................................................................................................
3.(韓) HÀN=H+ÀN=K+AN=KAN(かん)
*韓国=HÀN QUỐCーかんこく=HÀN QUỐC
................................................................................................
4.(参) THAM=TH+AM=S+AN=SAN(さん)
*参加-THAM GIAーさんか=THAM GIA
................................................................................................
5.(関) QUAN=QU+AN=K+AN=KAN(かん)
*関係ーQUAN HỆ=かんけい=QUAN HỆ
*関連ーQUAN LIÊN=かんれん=LIÊN QUAN
................................................................................................
6.(管) QUẢN=QU+ẢN=K+AN=KAN(かん)
*管理ーQUẢN LÍ=かんり=QUẢN LÍ
................................................................................................
7.(館) QUÁN=QU+ÁN=K+AN=KAN(かん)
*大使館ーĐẠI SỨ QUÁN=たいしかん=ĐẠI SỨ QUÁN
*図書館ーĐỒ THƯ QUÁN=としょかん=THƯ VIỆN
*体育館ーTHỂ DỤC QUÁN=たいいくかん=NHÀ THI
ĐẤU
................................................................................................
8.(三) TAM=T+AN=S+AN=SAN(さん)
*三年ーTAM NIÊN=さんねん=3 NĂM
*三人ーTAM NHÂN=さんにん=3 NGƯỜI
................................................................................................
9.(源/原)ーNGUYÊN=NG+UYÊN=G+EN=GEN(げん)
*原因ーNGUYÊN
NHÂN=げんいん=NGUYÊN NHÂN
*電源ーĐIỆN
NGUYÊN=でんげん=NGUỒN ĐIỆN
................................................................................................
10.(産) SẢN=S+AN=S+AN=SAN(さん)
*産業ーSẢN NGHIỆP=さんぎょう=SẢN NGHIỆP
*生産ーSINH SẢN=せいさん=SẢN XUẤT
*農産ーNÔNG SẢN=のうさん=NÔNG SẢN
…………………………………………………………………………….
VI- Những âm Hán Việt có ÂM VẦN là ~INH thì âm On của
nó có ÂM VẦN là ~E+I
=> Kết hợp các quy tắc đã học ta có cách đọc âm
ON của những KANJI sau:
................................................................................................
1. SINH 生=S+INH=S+EI=SEI せい
Ví dụ:
* TIÊN SINH 先生=せんせい=Thầy /Cô giáo
* SINH SẢN 生産= せいさん=Sản xuất
................................................................................................
2.TÍNH 性=T+ÍNH=S+EI+SEI せい
Ví dụ:
* TÍNH CHẤT 性質= せいしつ=Tính chất
* NỮ TÍNH 女性= じょせい=Phụ nữ
...............................................................................................
3. LINH 霊=L+INH=R+EI=REI
Ví dụ:
* THẦN LINH 心霊=しんれい=Tâm linh
* LINH HỒN 霊魂=れいこん=Linh hồn
...............................................................................................
4. MINH 明=M+INH=M+EI=MEI めい
Ví dụ:
* THUYẾT MINH 説明=せつめい=giải thích
* MINH TRỊ 明治=めいじ=Thời Minh Trị
...............................................................................................
5. ĐỊNH 定=Đ+ỊNH=T+EI=TEI てい
Ví dụ:
* QUYẾT ĐỊNH 決定=けってい=Quyết định
* ĐỊNH KỲ 定期=ていき=Định kỳ
...............................................................................................
6. VINH 栄=V+INH=E+I=EI えい
Ví dụ:
* VINH QUANG 栄光= えいこう=Vinh quang
* PHỒN VINH 繁栄=はんえい =Phồn vinh
...............................................................................................
VII-Những âm HÁN VIỆT có ÂM VẦN là ~ÂP/~ ƯU thì ÂM ON sẽ có ÂM VẦN
là~
~ゅう
Ví Dụ:
1.CẤP急=C+ẤP=K+YUU=きゅう
*CẤP HÀNH急行=きゅうこう
2.TẬP習=T+ẬP=S+YUU=しゅう
*HỌC TẬP学習=がくしゅう
*TẬP QUÁN習慣=しゅうかん
3.CỨU救=C+ƯU=K+YUU=きゅう
*CẤP CỨU救急=きゅうきゅう
4.NGỬU牛=NG+ƯU=G+YUU=ぎゅう
*NGƯU NHŨ牛乳=ぎゅうにゅう
VIII- Những ÂM HÁN VIỆT có ÂM VẦN là ~ IÊU/~ ƯƠNG/ ~ IÊP thì ÂM ON có ÂM
VẦN là ~ ょう
1.
TIỂU小=T+IÊU=S+YOU=しょう
* TIỂU HỌC小学=しょうがく
2.
TƯƠNG将= T+ƯƠNG=S+YOU=しょう
* TƯƠNG LAI将来=しょうらい
3.
NGHIỆP業=NGH+IÊP=ぎょう
* CÔNG NGHIỆP工業=こうぎょう
IX- Những
âm Hán Việt có Âm Vần là ~INH
thì âm ON sẽ có ÂM VẦN là ~EKI
Kết hợp những quy tắc này ta có cách đọc của những
chữ Kanji cưới đây:
1.
TÍCH:
績
T+ICH=S+EKI=SEKI
1.
SỰ TÍCH= 事績
2.
THÀNH
TÍCH= 成績
2.
LỊCH:
歴
L+ICH=R+EKI=REKI
1.
LÝ LỊCH=履歴
2.
LỊCH SỬ=歴史
X- Những âm HÁN VIỆT có ÂM CUỐI là Tthì âm ON sẽ có ÂM CUỐI là TSU
Kết hợp những quy tắc đã cho chúng ta có cách đọc của
những chữ Kanji dưới đây:
1 THIẾT
切
TH+IÊ+T S+E+TSU= SETSU
1. 親切
THÂN THIẾT=しんせつ=Thân Thiện
2. 節約 TIẾT ƯỚC=せつやく=Tiết Kiệm
2 KẾT
結
K+E+T K+E+TSU
KETSU
1. 結論
KẾT LUẬN=けつろん=Kết luận
2. 連結
LIÊN KẾT=れんけつ=Liên kết
3 PHÁT
発
PH+Á+T H+A+TSU HATSU
1. 発達 PHÁT ĐẠT=はったつ=Phát triển
2. 出発
XUẤT PHÁT=しゅっぱつ=Xuất phát
4 BIỆT
別
B+IỆ+T B+Ê+TSU BETSU
1. 特別 ĐẶC BIỆT=とくべつ=Đặc biệt
2. 離別
RIBETSU =りべつ=Li biệt
5 HOẠT
活
H+ỌA+T K+A+TSU KATSU
1. 生活
SINH HOẠT=せいかつ=Cuộc sống
2. 活躍 HOẠT
DIỆU=かつやく=Hoạt Động
6 THUYẾT
説
TH+UYẾ+T S+Ê+TSU SETSU
1. 説明
THUYẾT MINH=せつめい=Giải thích
2. 小説 TIỂU
THUYẾT=しょうせつ
XI- NHỮNG
ÂM HÁN VIỆT CÓ ÂM CUỐI LÀ C THÌ ÂM ON CŨNG CÓ TẬN CUNG BẰNG CHỮ KU
Ví Dụ:
1.
HỌC学=H+O+C=GA+KU=がく
HỌC SINH学生=がくせい
HỌC TẬP学習=がくしゅう
2.
QUỐC国=QU+Ô+C=K+O+KU=こく
HÀN QUỐC韓国=かんこく
QUỐC TẾ国際=こくさい
3.
TỐC速=T+Ô+C=S+O+KU=そく
TỐC ĐỘ速度=そくど
CAO TỐC高速=こうそく
XII-NHỮNG ÂM HÁN VIỆT CÓ
ÂM VẦN LÀ ~ONG, ~ ÔNG ~ANG, ~ ĂNG, ~ ÂNG THÌ ÂM ON CÓ ÂM VẦN LÀ ~OU
Ví dụ:
1. CÔNG工=C + ÔNG = K + OU = こう
CÔNG NGHIỆP工業=こうぎょう
2. TANG 葬=
T + ANG =S + OU =そう
TANG THỨC葬式=そうしき
3. ĐẲNG等=Đ+ĂNG=S+OU=とう
BÌNH ĐẲNG平等=びょうどう
4. TẦNG層=T+ÂNG=S+OU=そう
CAO TẦNG高層=こうそう
XIII- NHỮNG ÂM HÁN VIỆT CÓ ÂM VẦN LÀ ~ AO , ~ ÂU THÌ ÂM ON CÓ ÂM VẦN LÀ ~ OU
Ví dụ:
1.
CAO高
= C + AO = K=OU=こう
CAO TỐC高速=こうそく
2.
LÃO老=L+AO=R+OU=ろう
LÃO NHÂN老人=ろうじん
3.
MẬU貿=M+ÂU=B+OU=ぼう
MẬU DỊCH貿易=ぼうえき
4.
ĐẦU頭=Đ+ÂU=T+OU=とう
Nguồn: Sưu tầm