Lên đầu trang

Thứ Tư, 20 tháng 5, 2015

Tính từ tâm trang và cảm giác bằng tiếng Nhật

Trung tâm Nhật ngữ Hikari quận Tân Bình cung cấp một số tính từ về tâm trạng và cảm giác bằng tiếng Nhật mà chúng ta thường hay gặp nhất.

Tính từ tâm trạng bằng tiếng Nhật
うれしい: vui
おもしろい: Thú vị, vui tính
すき: thích
かなしい: Buồn
つまらない:chán
きらい: Không thích, ghét.



Tính từ cảm giác bằng tiếng Nhật
あつい: nóng
いたい: đau
かゆい: Ngứa
さむい: Lạnh
きぶんがわるい: Khó chịu
ねむい: Buồn ngủ


0 nhận xét:

Đăng nhận xét